Xuất xứ: Việt Nam
CÔNG SUẤT (HP) |
1 |
NGUỒN ĐIỆN |
1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V 60hz |
DÒNG ĐIỆN HOẠT ĐỘNG ĐỊNH MỨC (A) |
4.4 |
ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ ĐỊNH MỨC (TỐI THIỂU - TỐI ĐA) (W) |
930 (120-1,100) |
Với công nghệ Inverter và máy nén Swing độc quyền Daikin, FTKB series mang lại hiệu suất cao, tiết kiệm điện năng tối đa mà vẫn duy trì sự
thoải mái với luồng gió dễ chịu Coanda và âm thanh vận hành êm ái.
Điều hoà treo tường FTKB25YVMV-RKB25YVMV
- Thông tin Sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
Tính Năng Chống Ẩm Mốc (Mold-Proof)
Khi ngưng chức năng làm lạnh hoặc khử ẩm, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh nhằm làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu đem lại luồng không khí mát mẻ tươi mát, ngoài còn giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
Luồng Gió Thoải Mái - Coanda
Không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, mang đến sự thoải mái tối đa
Luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió hướng lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái, tránh gió thổi trực tiếp vào người.
Luồng gió Coanda trên máy điều hòa Daikin được tạo ra vận dụng từ hiện tượng khoa học Coanda, khiến luồng hơi lạnh phả ra từ miệng gió được đẩy lên trần nhà rồi nhịp nhàng tỏa xuống, bao phủ toàn bộ khắp gian phòng.
Phin lọc 2 lớp với Enzyme Blue và PM2.5
Máy lạnh Daikin TKB25YVMV sử dụng phin lọc Enzyme Blue và phin lọc PM2.5 để loại bỏ mùi, chất gây dị ứng, nấm mốc, vi khuẩn và virus. Phin lọc PM2.5 giúp tinh lọc không khí, làm sạch không gian.
Tiết kiệm điện với Inverter và chế độ Econo
Daikin TKB25YVMV sử dụng công nghệ Inverter và chế độ Econo để tiết kiệm điện năng, giảm chi phí sử dụng máy lạnh.
Chức năng làm lạnh nhanh – Powerful
Tính năng Làm lạnh nhanh – Powerful tăng cường khả năng làm lạnh trong thời gian ngắn, rất hữu ích trong những ngày nóng.
Độ bền cao và bảo vệ bo mạch
Máy lạnh được thiết kế để độ bền cao và bảo vệ bo mạch khi có thay đổi về điện áp, giúp máy hoạt động ổn định.
Dàn Lạnh | FTKB25YVMV | |
---|---|---|
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |
Lưu lượng gió (m3/phút) | Cao | 9.9 |
Trung bình | 8.4 | |
Thấp | 7.1 | |
Yên tĩnh | 4.8 | |
Tốc độ quạt | 5 Bước, yên tĩnh và tự động | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) dB(A) | 36/32/27/19 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (mm) | 286 x770 x244 | |
Khối lượng (kg) | 9 | |
Dàn Nóng | RKB25YVMV | |
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín |
Công suất đàu ra (W) | 520 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 |
Khối lượng nạp (Kg) | 0.41 | |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) dB(A) | 46/40* | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) (mm) | 418 x 695 x 244 | |
Khối lượng (kg) | 19 | |
Giới hạn hoạt động oCDB | 19.4 đến 46 | |
Kết nối ống (mm) | Lỏng | ø6.4 |
Hơi | ø9.5 | |
Nước xả | ø16.0 | |
Chiều dài tối đa (m) | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 12 |
(*) Âm thanh vận hành đạt mức thấp nhất của chế độ Rất thấp khi máy hoạt động ở mức công suất tối thiểu.
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
- Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
- Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
- Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
- CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015 (FTKB); TCVN 7830: 2021 (ATKB)